Bảng giá xe Audi cập nhật mới nhất tháng 5/2018.
Năm 2008 là năm đầu tiên Audi bước chân vào thị trường Việt Nam, điểm đến đầu tiên của Audi là Thành Phố Hồ Chí Minh. Khẳng định vị thế trên khu vực Đông Nam Á, tạo thêm sự lựa chọn và cơ hội cho khách hàng Việt tiếp cận dễ dàng với công nghệ xe chất lượng và đẳng cấp Châu Âu. Hiện tại đại lý chính thức Audi tại Việt Nam gồm Audi Đà Nẵng, Audi Hà Nội, và Audi TP. Hồ Chí Minh sẽ thực hiện chương trình.
Audi R8 được Audi Việt Nam nhập khẩu và phân phối với giá bán trên 13 tỷ đồng.
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn.
Bảng giá ôtô Audi cập nhập tháng 5/2018
MT: Số sàn - AT: Số tự động
Công suất(mã lực)/vòng tua (vòng/phút): 121/6000 - Đơn vị: tỷ đồng.
Mẫu xe
|
Động cơ/ Hộp số
|
Công suất
|
Momen xoắn
|
Gía bán đề xuất (tỷ đồng)
|
Audi A3
|
1.4L - 7AT
|
150/4200
|
250/1450
|
1,55
|
Audi A4
|
2.0L - 7AT
|
190/4200
|
320/1450
|
1,63
|
Audi A5 Sportback
|
2.0L - 7AT
|
252/5000
|
370/1600
|
2,46
|
Audi A6
|
1.8L - 7AT
|
190/4200
|
320/1400
|
2,23
|
Audi A7
|
3.0L - 7AT
|
333/5300
|
440/2900
|
2,95
|
Audi A8L
|
3.0L - 8AT
|
310/5200
|
420/2900
|
5,8
|
Audi TT
|
2.0L - 6AT
|
230/4500
|
370/1600
|
1,9
|
Audi TT S-Line
|
2.0L - 6AT
|
230/4500
|
370/1600
|
2,05
|
Audi Q2
|
2.0L - 7AT
|
150/5000
|
250/1500
|
1,6
|
Audi Q3
|
2.0L - 7AT
|
220/4500
|
350/1500
|
1,8
|
Audi Q5
|
2.0L - 7AT
|
252/4500
|
370/1600
|
2,36
|
Audi Q7
|
2.0L - 8AT
|
250/5000
|
370/1600
|
3,23
|
Audi Q7
|
3.0L - 8AT
|
333/5300
|
440/2900
|
4,2
|