Loại xe: Xe ép chở rác 7 khối
Xuất xứ: Việt Nam.
Dongfeng cuốn chở rác 6 khối phong phú cùng giá cả hợp lý cùng với sự đảm bảo về giá trị sử xe.
TT
|
THÔNG SỐ
|
ĐƠN VỊ
|
GIÁ TRỊ
|
I
|
Thông số chung
|
|
|
1.1
|
Kích thước chung (Dài x rộng x cao)
|
mm
|
5920 x 2320 x 2680
|
1.2
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3160
|
1.3
|
Vết bánh xe trước (sau)
|
mm
|
1775/1670
|
1.4
|
Khoảng sáng gầm
|
mm
|
290
|
1.5
|
Kích thước trong lòng thùng hàng
|
mm
|
3500 x 2120 x 550
|
1.6
|
Trọng lượng bản thân
|
KG
|
4850
|
1.7
|
Trọng tải
|
KG
|
4800
|
1.8
|
Số người trong buồng lái
|
Người
|
03
|
1.9
|
Trọng lượng toàn bộ
|
KG
|
9845
|
1.10
|
Góc dốc lớn nhất khắc phục được
|
%
|
36,35
|
1.11
|
Tốc độ chuyển động lớn nhất
|
Km/h
|
85
|
1.12
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài
|
M
|
7,20
|
II
|
Động cơ
|
-
|
YZ4102ZLQ
|
2.1
|
Loại nhiên liệu
|
-
|
Diezel
|
2.2
|
Số xilanh
|
-
|
4kỳ, 4xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
|
2.3
|
Dung tích xilanh
|
cm3
|
3432
|
2.4
|
Công suất lớn nhất
|
KW/v/ph
|
81 / 2900
|
2.5
|
Mô men xoắn lớn nhất
|
Nm/v/ph
|
310 / 1600
|
III
|
Hệ thống truyền lực
|
-
|
|
3.1
|
Hộp số
|
-
|
Cơ khí – năm cấp số tiến một cấp số lùi, điều khiển bằng tay
|
3.2
|
Tỷ số truyền các số
|
Ihi__
|
ih1= 7,312
|
ih2=4,311
|
ih3= 2,447
|
ih4= 1,535
|
ih5= 1,00
|
il= 7,660
|
|
3.3
|
Tỷ số truyền hộp số phụ
|
|
-
|
IV
|
Hệ thống lái
|
-
|
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực, dẫn động cơ khí
|
V
|
Hệ thống phanh
|
-
|
|
5.1
|
Phanh công tác
|
-
|
Má phanh tang trống.
Khí nén hai dòng độc lập
|
5.2
|
Phanh dừng
|
-
|
Má phanh tang trống
khí nén + lò xo tích năng
Tác động lên cầu chủ động
|
VI
|
Hệ thống treo
|
-
|
|
6.1
|
Hệ thống treo trước
|
|
Treo phụ thuộc, nhíp lá, Giảm chấn thuỷ lực
|
6.2
|
Hệ thống treo sau
|
|
Treo phụ thuộc, nhíp lá
|
VII
|
Bánh xe và lốp
|
|
|
7.1
|
Số lốp xe
|
Chiếc
|
6+1
|
7.2
|
Kích thước lốp
|
Inch
|
9.00-20
|
VIII
|
Hệ thống điện
|
Vôn
|
24V
|
B. HỆ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP :
|
Vật liệu chính : Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, chịu biến dạng cao.Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO...
|
- Tỉ số ép rác : 2.0 với rác thải sinh hoạt
- Cơ cấu khoá: Khoá liên động, tự động
- BV môi trường:chống rò rỉ, thùng thu nước rác 140 lít
|
Thùng chứa
|
Kết cấu
|
Trụ vát, 4 mặt cong trơn
|
NL xả rác
|
Đẩy xả trực tiếp thông qua xy lanh tầng
|
Dung tích
|
7 m3
|
Vỏ thùng
|
Dày 4 mm, máng cuốn bằng tôn dày 6 mm, có 8 xương
Bình đựng nước thải + chắn bùn làm bằng inox
|
Cơ cấu
Nạp rác
|
Càng gắp thùng
|
Càng gắp đa dụng, có thể lắp lẫn các loại xe gom, thùng gom 240 lít, 500lít, 600 lít…
|
Hệ thống
thuỷ lực
|
Bơm thuỷ lực
|
Bơm cánh quét Pmax = 210kg/cm2; Q = 76 cc/vg
|
Áp suất max
|
180 (Kg/cm2)
|
Điều khiển
|
Tay gạt cơ khí
|
XUẤT XỨ HÀNG HOÁ
|
Các cụm kết cấu cơ khí : Thùng chứa ; Thân sau ; Càng gắp ; bảo hiểm, chắn bùn
|
|
Hệ thống thuỷ lực
|
Bơm thuỷ lực Yuken Nhật Bản –
|
Van phân phối - BLB - Italia
|
Xy lanh tầng – OEM - Công nghệ Mỹ sản xuất tại Singapore
|
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu,
|
Thông tin giao dịch
Thông tin đang chờ cập nhật...
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Ô TÔ NAM VIỆT
Giấy phép đăng ký kinh doanh số: 0108105110 do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 03/01/2018
VPGD: P802 Tòa nhà B6 Khu Mỹ Đình I, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm , Hà Nội
Bãi Xe: Chân cầu Đông Trù, Đông Anh, Hà Nội
Xưởng sản xuất: Dốc Vân (đầu quốc lộ 3), Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
Website: www.banxetai.com.vn ; G-mail: quyhaoc@gmail.com
Hotline: Mr. Quý Hà 0988 535 222