Xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu 10 tấn SOOSAN

Xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu 10 tấn SOOSAN

Mã SP: Xe gắn cẩu 10 tấn

Nhóm: Xe tải gắn cẩu

Chủng loại: Xe tải gắn cẩu

Trọng tải: Xe tải 4 chân

Nhãn hiệu: Xe tải Dongfeng Hoàng Huy

Lượt xem: 2843

 Xe tải Dongfeng 4 chân gắn cẩu 10 tấn SOOSAN được nhập khẩu trực tiếp về công ty chúng tôi nên giá thành cạnh tranh nhất thị trường hiện nay. Sản phẩm là niềm tự hào của công ty, luôn nằm trong top bán chạy nhất thị trường hiện nay.

I.THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI GẮN CẨU 10 TẤN SOOSAN

Xe ô tô tải (có cần cẩu)

Model

DONGFENG LEXIM/L315 30-GC

Động cơ

L315 30

Cabin

Cabin có 01 giường

Kiểu động cơ

4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng

Thể tích làm việc (cm3)

8.900

Loại nhiên liệu

Diesel

Tự trọng (kg)

18.370

Tải Trọng cho phép (kg)

11.500

Tổng trọng Lượng (kg)

30.000

Kich thước bao (mm)

11.570*2.500*3.850

Kich thước thùng (mm)

8.010*2.350*600

Chiều dài cơ sở (mm)

1950 + 5050 + 1350

Công thức bánh xe

8 x 4

Các hệ thống khác

Công xuất (kw/vòng/phút)

231/2.200/1

Hộp số

 12 số tiến/1 số lùi

Lốp xe

11.00R20     

Hệ thống lái

Trợ lực thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh tang trống

Phanh chính: Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống. Phanh tay : Loc kê

Cần cẩu

Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS, sức lâng lớn nhất theo thiết kế 10000kg tại tấm với 3m

 

THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS

TT

NỘI DUNG KỸ THUẬT

ĐVT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ

A.

Cẩu SOOSAN SCS1015LS

I.

Công suất cẩu:

1.

Công suất nâng lớn nhất

Tấn/m

10 tấn / 3,0m

2.

Momen nâng lớn nhất

Tấn.m

36

3.

Chiều cao nâng lớn nhất

m

23

4.

Bán kính làm việc lớn nhất

m

20,7

5.

Chiều cao làm việc lớn nhất

m

24,5

6.

Tải trọng nâng max ở tầm với 3m

Kg

10000

7.

Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m

Kg

6000

8.

Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m

Kg

3100

9.

Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m

Kg

1950

10.

Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m

Kg

1400

11

Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m

kg

1030

II.

Cơ cấu cần

Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực

1

Chiều cao nâng lớn nhất

m

23

2

Khi cần thu hết

m

5,6

3

Khi cần vươn ra hết

m

20,7

4

Vận tốc ra cần lớn nhất

m/ph

22,65

5

Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần

0/s

00 đến 810/20s

III.

Cơ cấu tời cáp:

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.

1.

Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)

m/ph

23

2.

Tốc độ thu cáp đơn

m/ph

92

3.

Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)

Kgf

2500

4.

Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)

Tấn

10

5

Kết cấu dây cáp (JIS)

 

6 x Fi (29) IWRC GRADE B

6

Đường kính x chiều dài cáp

mm x m

14 mm x 100 m

7

Sức chịu lực dây cáp

kgf

13500

IV.

Cơ cấu quay

 

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.

1

Góc quay

Độ

Liên tục 360 độ

2

Tốc độ quay cần

V/ph

2,0

V.

Chân chống (thò thụt):

 

Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.

1

Chân chống đứng

 

Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.

2

Đòn ngang

 

Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)

3

Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)

m

6,18 (5,0)

4

Độ co chân chống tối đa (chân sau)

m

2,48 (2,34)

VI.

Hệ thống thuỷ lực:

 

 

1

Bơm thuỷ lực

Kiểu

Bơm bánh răng

2

áp lực dầu

Kgf/cm2

210

3

Lưu lượng dầu

Lít/phút

120

4

Số vòng quay

Vòng/ph

1500

5

Van thuỷ lực

Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất

6

áp suất van an toàn (điều chỉnh)

Kgf/cm2

210 (20,59MPa)

7

Van cân bằng

 

Cần nâng và xi lanh co duỗi cần

8

Van một chiều

 

Xi lanh chân chống đứng

9

Động cơ thủy lực

Cơ cấu tời

Loại pittông rô to hướng trục

10

Xi lanh thủy lực nâng hạ cần

Chiếc

2

11

Xi lanh co duỗi cần

Chiếc

2

12

Xi lanh chân chống đứng

Chiếc

4

13

Xi lanh đẩy ngang chân chống

Chiếc

4

 

Dung tich thùng dầu thuỷ lực

lít

250

VII

Hệ thống khác

 

 

1

Thiết bị hiển thị tải trọng

 

Đồng hồ đo góc quay và tải trọng

2

Phanh tời tự động

 

Có phanh tự động cho tời

3

Phanh quay toa

 

Phanh kiểu khoá thuỷ lực

4

Cơ cấu quay

 

Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít

5

Thiết bị an toàn

 

Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.

6

Ghế ngồi điều khiển

 

 

Để lại một bình luận về sản phẩm

Hãy chắc chắn rằng bạn nhập vào ( ) thông tin cần thiết mà chỉ ra. HTML code đang không được phép .

 Gửi thông tin đặt hàng

 Thông tin giao dịch

Thông tin đang chờ cập nhật...

 Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Ô TÔ NAM VIỆT
Giấy phép đăng ký kinh doanh số: 0108105110 do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 03/01/2018
VPGD: P802 Tòa nhà B6 Khu Mỹ Đình I, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm , Hà Nội
Bãi Xe: Chân cầu Đông Trù, Đông Anh, Hà Nội

Xưởng sản xuất: Dốc Vân (đầu quốc lộ 3), Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
Website: www.banxetai.com.vn ; G-mail: quyhaoc@gmail.com
Hotline: Mr. Quý Hà 0988 535 222

 

Tham khảo sản phẩm khác

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI Ô TÔ NAM VIỆT
Giấy phép đăng ký kinh doanh số: 0108105110 do Sở KHĐT TP. Hà Nội cấp ngày 03/01/2018
VPGD: P802 Tòa nhà B6 Khu Mỹ Đình I, Đường Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm , Hà Nội
Bãi Xe: Chân cầu Đông Trù, Đông Anh, Hà Nội

Xưởng sản xuất: Dốc Vân (đầu quốc lộ 3), Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
Website: www.banxetai.com.vn ; G-mail: quyhaoc@gmail.com
Hotline: Mr. Quý Hà 0988 535 222

 

Bấm Gọi0988535222